rơm tiếng anh là gì

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 3 phép dịch rơm , phổ biến nhất là: straw, straw, hay . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của rơm chứa ít nhất 201 câu. rơm noun bản dịch rơm + Thêm straw noun en dried stalks considered collectively Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. Bên ngoài không có tiếng gì. Không, phải nói là không có tiếng của Triệu Tôn. Tiếng sóng gào thét của cơn lũ rất ồn. Sóng cuốn quan tài đụng vào cây cối, đập vào tảng đá, vang lên tiếng "rầm rầm" đáng sợ. Mỗi lần như quất mạnh vào tim nàng. Theo nghĩa đen - ngu như một cục đậu rơm Tiếng Anh tương đương - dày như một viên gạch Có nghĩa là - cực kỳ ngu ngốc hoặc lờ mờ Cách sử dụng - Er ist dumm wie Bohnenstroh. 12. Da steppt der Bär Theo nghĩa đen - Khiêu vũ con gấu. Có nghĩa là - Đó sẽ là một bữa tiệc tốt. Cách sử dụng - Wir laden euch zu der Geburtstagsfeier ein. Da steppt der Bär! Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rơm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rơm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rơm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ở khu vực này có rơm lúa mì, rơm lúa gạo . And there was wheat straw and there was rice straw in this area. 2. Ở khu vực này có rơm lúa mì, rơm lúa gạo. And there was wheat straw and there was rice straw in this area. 3. Nếu trường hợp chưa có rơm mới, thì dùng lại rơm cũ. In the event of fresh straw being unavailable, old straw to be turned. " 4. Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ. Straw to be replaced at 10-day intervals, the old straw burned. 5. Được rồi, lên cây rơm nào. All right, let's go to the ridge. 6. Đó là một người rơm. It's a scarecrow. 7. Cái mũ rơm của tôi đâu? Where's my straw hat? 8. Đang nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ. Already rests upon the straw. 9. Hay đuổi theo cọng rơm rạ khô? Or chase after dry stubble? 10. Joey, đừng làm anh hùng rơm nhé! Joey, don't be a damn hero. 11. Đừng có làm anh hùng rơm nữa. You don't want to keep prodding the bull here, okay? 12. Sư tử sẽ ăn rơm rạ như bò,+ The lion will eat straw just like the bull,+ 13. Rồi gió đùa đi khác nào rơm rạ. And the wind carries them away like stubble. 14. Còn nhà Ê-sau sẽ như rơm rạ; And the house of Eʹsau like stubble; 15. 3 thằng chí cốt bỏ quên mũ rơm à? Did the three amigos forget their sombreros? 16. hoạt động bởi câu lạc bộ Người rơm. The gambling den here belongs to a Japanese gangster. 17. Để nuôi sáu con của mình, Kim được cho là thức dậy vào lúc bình minh sớm và vòng quanh làng để thu thập phân chuồng, trong khi vào ban đêm, xoắn dây rơm, làm dép rơm và chiếu rơm bằng đèn. To feed his six offsprings, Kim is said to wake up at early dawn and round the village to collect manure, while at night, twist straw ropes, make straw sandals and plait straw mats by lamplight. 18. Như tiếng lách tách khi lửa đốt rơm rạ. Like the crackling of a blazing fire that consumes stubble. 19. Tôi đã không còn là Anh hùng rơm nữa. I'm done being the Vigilante. 20. 24 Vậy nên, như lưỡi lửa thiêu hủy rơm rạ 24 Therefore, just as the tongue of fire consumes the stubble 21. Nói cách khác, chúng ta đang mò kim trong đống rơm In other words, we're looking for a needle in a haystack. 22. Làm sao người ta làm được gạch mà không có rơm? How can people make bricks without straw? 23. 6. a Ai sẽ phải như rơm cỏ và tại sao? 6. a Who must become as stubble, and why? 24. Cơn giận ngài phừng lên, thiêu đốt chúng như rơm rạ. You send out your burning anger, it eats them up like stubble. 25. 11 Các ngươi thai nghén cỏ khô rồi sinh rơm rạ. 11 You conceive dried grass and give birth to stubble. 26. Tôi học cách đi lượm rơm trong rừng và lợp mái. I learned how to collect straw in the bush and how to thatch a roof. 27. Cô nói gì, bả đi dã ngoại bằng xe rơm à? What do you mean she's on a hayride? 28. Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à? Can't you tell a soldier from a scarecrow? 29. Phải đào bùn và chuyên chở rơm đến chỗ làm gạch. Brick clay had to be dug and straw ferried to the brickyard. 30. Ngài nổi giận phừng-phừng, đốt họ cháy như rơm rạ... And in the abundance of your superiority you can throw down those who rise up against you; you send out your burning anger, it eats them up like stubble. . . . 31. Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm. They shouldn't think that the ancient people were dummies. 32. Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm. It was a small dark room, and the mattresses were of straw. 33. Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi. Danforth is saying keep your junk in your pants, or we'll cut it off. 34. Có thể thành phố này vẫn cần tới anh hùng rơm đấy. Maybe this town still needs a vigilante. 35. Tối qua anh đưa Helen đi dã ngoại bằng xe rơm phải không? You took Helen on a hayride. 36. Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy. Bunch of farmers and milkmaids with pitchforks. 37. Muông-sói với chiên con sẽ ăn chung, sư-tử ăn rơm như bò... The wolf and the lamb themselves will feed as one, and the lion will eat straw just like the bull . . . 38. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants. 39. Tôi bảo rồi, tôi không về đây để làm thằng anh hùng rơm. I told you, I did not come back to Starling City to be the Vigilante. 40. Kết quả là đậu lên men nhờ Bacillus natto, một vi khuẩn sống trong rơm. This resulted in fermentation by Bacillus natto, a bacterium that lives in rice straw. 41. Các ngươi sẽ không được phát rơm, nhưng vẫn phải làm đủ số lượng gạch”. No straw will be given to you, but you must still produce your quota of bricks.” 42. Nếu bạn ở Trung Quốc, bạn sẽ dùng rơm khô hoặc là vỏ hạt cotton. If you're in China, you might use a rice husk or a cottonseed hull. 43. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. 44. Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà. It's the galaxy. 45. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. It would attract the steel needle and separate it from the straw. 46. cô ta từ chối ở trong nhà để đổi lấy ngủ trong rơm rạ và cứt? She turns from offer of villa for straw and the smell of shit? 47. Các nhân viên cứu hỏa cho biết một đầu bếp sushi đã dùng rơm để xông khói cá ngừ, và rất có khả năng số rơm này đã phát lửa sau khi ông ta mang nó trở vào kho. Firefighters said that a sushi chef had been using straw to smoke bonito, and that the straw most likely ignited after he returned it to the storeroom. 48. Tình cờ Dorami bắt gặp được một cậu bé người rơm với chiếc mũ màu xanh. Novogratz spotted a boy wearing a blue sweater. 49. Quả thật lục soát đống rơm để tìm cây kim thì thật công phu biết bao! Sifting through it would be quite a task! 50. Là tang vật kim cương lậu Hiện giờ nó được CLB người rơm bảo vệ. He absconded to Japan and sought protection from a known gangster. The straw is made of food grade soft bóng râm, cỏ khô hoặc rơm được đặt trong nơi trú the shade, hay or straw is placed in the được dùng làm nón và áo mưa cho nông dân và ngư was made into hat and raincoat for the peasants and ra, như rơm được làm bằng nhựa và được phủ bằng nhựa vinyl vì lý do vệ sinh, nó đại diện cho một sự lãng phí nguồn addition, as the straw is made of plastic and covered with vinyl for hygiene reasons, it represents a waste of trọng lực bên trong Chai dưỡng trẻ emđược làm bằng PP thực phẩm, rơm được làm bằng silicon silicone cấp thực gravity ball inside the Baby Nursing Bottleis made of food grade PP, the straw is made of food grade liquid sương muối nghiêm trọng,một lượng lớn cỏ khô và rơm được đặt trong các tế bào, từ đó cá tai có thể tự xây dựng một tổ severe frosts, a large amount of hay and straw is laid in the cells, from which the eared fish can build itself a warm quy trình thiết kế lò hơi,vấn đề ăn mòn do nhiên liệu sinh khối như rơm được giải quyết tốt, giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của thiết the boiler design process,the corrosion problem caused by biomass fuel such as straw is well solved, which greatly prolongs the service life of the dọc tuyến Tokaido vùng phía tây Nhật Bản, tôi để ý thấy rằng rơm được cắt dối hơn khi tôi lần đầu tiên lên tiếng về việc rải nguyên rơm chưa along the Tokaido line in western Japan I have noticed that the straw is being cut more coarsely than when I first started talking about spreading it BPA Free Bottle có chiều rộng tiêu chuẩn, dễ lau chùi và có thể được làm sạch kỹ. Bóng trọng lực bên trong Chai dưỡng trẻ emđược làm bằng PP thực phẩm, rơm được làm bằng silicon silicone cấp thực phẩm. Rơm có thể được sử dụng trong các tình….The BPA Free Bottle mouth has standard width which is easy to clean and can be cleaned thoroughly The gravity ball inside the Baby Nursing Bottleis made of food grade PP the straw is made of food grade liquid silicone The straw can be used in….Sân cỏ nhân tạo có các tính năng đẹp, tỷ lệ sử dụng cao, chống mài mòn, không dễ biến dạng, độ đàn hồi tốt, chống tĩnh điện, chống ăn mòn, chống tia cực tím, thân thiện với môi trường. Các golr nhântạo turf được làm bằng rơm được làm bằng PP, PE….Artificial golf turf has the features of beautiful high utilization rate anti abrasive not easy to deform good elasticity anti static corrosion resistance anti UV Environment friendly TheKhay BPA Free Bottle có chiều rộng tiêu chuẩn, dễ lau chùi và có thể được làm sạch kỹ. Bóng trọng lực bên trong Chai dưỡng trẻ emđược làm bằng PP thực phẩm, rơm được làm bằng silicon silicone cấp thực phẩm. Rơm có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, khi trẻ đang nằm, ngồi hoặc đứng, nó là an BPA Free Bottle mouth has standard width which is easy to clean and can be cleaned thoroughly The gravity ball inside the Baby Nursing Bottleis made of food grade PP the straw is made of food grade liquid silicone The straw can be used in different situations when the baby is lying sitting or standing it is safe….Thousand Sunny là con tàu thứ 2 của bằng Mũ Rơm, được tạo ra sau khi Going Merry bị phá hủy!Khi sợi rơm được chiết xuất từ rơm lanh, các bộ phận Phi sợi của thân cây, không bao gồm các hạt giống, thường được gọi là Shives hoặc straw fibres are extracted from flax straw, the non-fibre parts of the stem, not including the seed, are normally referred to as shives or có những thí nghiệm thành công với rãnh đổ nát và lốp cao su vàcó một số tòa nhà bằng rơm được xây dựng trên bệ, dầm và have been successful experiments with rubble trench and rubber tyre footings,and several strawbale buildings in Australia are built on piers, bearers and nhiên, ở đây, không phải rơm được tạo thành kim loại quý, mà chính là con ếch, con gái của nhà xay xát và Rumpelstiltskin sẽ giúp lấp đầy tài khoản của bạn. but it's the frog, millers' daughter and Rumpelstiltskin that will help fill up your cắt bale rơm/ máy cắt quay rơm được sử dụng để nghiền các kiện sinh khối lớn thành các mảnh nhỏ hơn, ví dụ, nó có thể nghiền bale rơm tròn hoặc vuông lớn thành các mảnh nhỏ hơn bale cutter/ straw rotary cutter shredder is used to crush big biomass bales into smaller pieces, for example it can crush big round or square straw bale into smaller than 10cm short Máy cắt bale rơm/ máy cắt quay rơm được sử dụng để nghiền các kiện sinh khối lớn thành các mảnh nhỏ hơn, ví dụ, nó có thể nghiền bale rơm tròn hoặc vuông lớn thành các mảnh nhỏ hơn 10cm. Nguyên liệu kiện thô có thể từ bất kỳ kiện bomass nào như thân cây ngô, alfafa, rơm lúa mì, rơm rạ,Straw Rotary Cutter Description 1 Strawbale cutter straw rotary cutter shredder is used to crush big biomass bales into smaller pieces for example it can crush big round or square straw bale into smaller than 10cm short pieces Raw bale materials can be from any bomass bales such as corn stalk alfafa wheat straw rice….Các đô vật hạng makushita và sandanme có thể mặc một chiếcáo khoác ngắn truyền thống trên bộ yukata của họ và được phép mang dép rơm, được gọi là in the makushita and sandanme divisions can wear aform of traditional short overcoat over their yukata and are allowed to wear straw sandals, called phá vỡ sự lựa chọn bế tắc năm 1981, Hội đồng Bảo an bắt đầu tiến hành các cuộc thăm dò rơm bằng cách bỏ phiếu kín.[ 2]411 Hệ thống các cuộc thăm dò rơm được đặt ra trên giấy vào năm 1996 theo Hướng dẫn Wisnumurti.[ 3].To break the deadlocked selection of 1981, the Security Council began to take straw polls by secret ballot.[5]411 The system of straw polls was set down on paper in 1996 as the Wisnumurti Guidelines.[6].Lưỡi cắt rơmđược xử lý nhiệt đặc biệt được sử dụng để tăng khả năng chịu mài mòn Độ mài mòn tối thiểu ngay cả sau khi sử dụng rộng rãi đảm bảo việc cắt rơm sạch nhanh và heat treated straw cutting blade is used for increased wear resistance Minimal wear even after extended usage ensures quick, clean straw rơm toquilla được đan từ sợi cây trên bờ biển toquilla straw hat is woven from fibres from a palm tree of the Ecuadorian bó rơm hoặc bast được chia thành 3 phầnA bundle of straw or bast is divided into 3 partsMáy làm viên rơm sẽ được sử dụng để ép mùn cưa gỗ thành viên làm nhiên Pellet Making Machinery will be used to press wood sawdust into pellets as chuột có thể được phủ bằng rơm nhỏ, không được phép sử dụng cỏ khô hoặc cỏ can be mulch with small straw, it is not forbidden to use hay or dried small những năm qua, vật liệu rơm thường được sử dụng cho thức ăn chăn nuôi hoặc công nghiệp làm the past years, straw materials are generally used for animal feeding or paper making thời gian gần đây khô rơm đã được lấy ra được hơn 60 tuổi recent dry times silage have been retrieved which are greater than 60 years Hanagasa Odori" của Yamagata được thực hiện với một chiếc mũ rơm đã được trang trí bằng Odori” of Yamagata is performed with a straw hat that has been decorated with hạt rơm lớn được dựa trên rơm rạ hoặc mùn cưa làm nguyên liệu chính, và được ép vào một hạt hình trụ có đường kính từ 6 đến 40 mm bằng một máy nghiền large straw granule machine is based on crop straw or sawdust as the main raw material, and is pressed into a cylindrical particle of 6-40 mm in diameter by a Pellet có hàng trăm cọng rơm được đặt vào nôi- có thể là hàng ngàn must be hundreds of straws in our crib- maybe a cỏ khô và rơmđược nhét vào bao tải hoặc túi vải được dùng làm nệm chống trầy xước trong nhiều thế hay, and straw stuffed into sacks or cloth bags served as a scratchy mattress for centuries. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ At one point, it was even concealed beneath a haystack. The bikers had to sleep on sidewalks, in parks, in haystacks and on people's lawns. The haystack was later replaced by a torch surrounded by several rings. This needle is hidden in a haystack along with 1000 other needles varying in size from 1 inch to 6 inches. Haystack offers summer workshops of one to three weeks in blacksmithing, clay, fibers, glass, graphics, metals, and wood. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

rơm tiếng anh là gì